|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cà phê
cà -phê (F. café) dt. 1. Cây trồng ở nhiá»u vùng Việt Nam, nhiá»u nhất là Tây Nguyên, thân nhỡ, cà nh có cạnh nâu Ä‘en, tròn, mà u sám, lá hình trái xoan, mặt trên mà u lục bóng, mặt dÆ°á»›i nhạt, hoa trắng, quả nạc, hạt rang xay pha để uống có vị thÆ¡m ngon: trồng . 2. Hạt quả cà phê và các sản phẩm là m từ loại hạt nà y: mua và i lạng cà phê pha cà phê uống kẹo cà phê.
|
|
|
|