Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cà phê


cà-phê (F. café) dt. 1. Cây trồng ở nhiá»u vùng Việt Nam, nhiá»u nhất là Tây Nguyên, thân nhỡ, cành có cạnh nâu Ä‘en, tròn, màu sám, lá hình trái xoan, mặt trên màu lục bóng, mặt dÆ°á»›i nhạt, hoa trắng, quả nạc, hạt rang xay pha để uống có vị thÆ¡m ngon: trồng . 2. Hạt quả cà phê và các sản phẩm làm từ loại hạt này: mua vài lạng cà phê pha cà phê uống kẹo cà phê.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.